Có 4 kết quả:
标志 tiêu chí • 標志 tiêu chí • 標誌 tiêu chí • 標識 tiêu chí
Từ điển phổ thông
1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “lập chí” 立志. § Xem từ này.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. Cột mốc, dấu hiệu riêng biệt, đặc trưng. ◎Như: “giao thông tiêu chí” 交通標誌 biển báo giao thông (tiếng Anh: traffic sign, road sign). ◇Lão Xá 老舍: “Tha đích chức nghiệp đích tiêu chí thị tại tha đích bột tử thượng đích nhất cá ngận đại đích nhục bao” 他的職業的標誌是在他的脖子上的一個很大的肉包 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Cái dấu hiệu riêng của nghề nghiệp ông làm chính là: cái bọc thịt rất lớn ở ngay trên cổ. § Vì làm nghề khuân vác dọn nhà lâu năm, trên gáy gồ lên một cái bướu to.
2. Đánh dấu, nêu rõ, chứng tỏ, cho thấy, hiển thị. ◎Như: “thử thứ đích thành quả triển, tiêu chí trước bổn xưởng đề thăng sản phẩm nghiên phát năng lực đích sơ bộ thành công” 此次的成果展, 標誌著本廠提升產品研發能力的初步成功.
2. Đánh dấu, nêu rõ, chứng tỏ, cho thấy, hiển thị. ◎Như: “thử thứ đích thành quả triển, tiêu chí trước bổn xưởng đề thăng sản phẩm nghiên phát năng lực đích sơ bộ thành công” 此次的成果展, 標誌著本廠提升產品研發能力的初步成功.
Bình luận 0